×
3 phút để không còn nhầm lẫn a few/few, a little/little, lots of/a lot of, much/many · I. Cách dùng Little/ A little​ · II. Cách dùng Few/ A few · III. Cách dùng ...
Jul 14, 2020 · Công thức: Lots of/A lot of + danh từ không đếm được/danh từ đếm được số nhiều · Ý nghĩa: cả 2 từ này đều mang nghĩa “rất nhiều”, dùng cho danh ...
Rating (43)
Jul 12, 2019 · Ý nghĩa: Nhiều; từ này dùng trong cả câu hỏi, câu phủ định và khẳng định, tuy nhiên thì câu khẳng định ít dùng hơn. Ví dụ: Do we have many ...
2. Lưu ý khi sử dụng Some, many, any, a few, a little, a lot of, lots of ... 2.1 Some không được dùng để mô tả một hệ thống hoặc nhóm lớn sự vật, hiện tượng. Tuy ...
1. Ta dùng much và little với các danh từ không đếm được: · 2. Ta dùng "a lot of/ lots of/ plenty of" với các danh từ không đếm được và các danh từ số nhiều ( ...
Cấu trúc: Little + [Danh Từ Không Đếm Được] Ý nghĩa: Mang nghĩa là rất ít, không nhiều (mang nghĩa phủ định) Ví dụ: I have little money, not enough to buy a ...
2. Lưu ý khi sử dụng some, many, any, a few, a little, a lot of, lots of. Có một số lưu ý khi sử dụng những lượng từ này để đảm bảo ngữ pháp và tính trôi chảy.
Jan 4, 2024 · 1. Much và many ... Chúng ta sử dụng much với danh từ không đếm được và many với danh từ đếm được số nhiều. Ta cũng dùng much và many với câu hỏi ...